Tìm kiếm

Âm lịch

Translate

Tiếng anh: Viết 10 câu hỏi tiếng anh ở thì quá khứ đơn giản kèm câu trả lời

1. Did you go to school last week? - Yes, I did. 

Tuần trước bạn có đi đến trường không? - Vâng, tôi đã đến.

2. Did you speak to your teacher? - Yes, I did.

Bạn đã nói chuyện với cô giáo chưa? - Vâng, tôi đã nói.

3. Did you take a break? - Yes, I did.

Bạn đã nghỉ ngơi chưa? - Vâng, tôi đã nghỉ.

4. Did you buy lunch yesterday? - Yes, I did.

Bữa trưa hôm qua bạn có mua không? - Vâng, tôi đã mua.

5. Did you finish your homework? - Yes, I did.

Bạn đã hoàn thành bài tập của mình chưa? - Vâng, tôi đã làm.

6. Did you have a meeting? - Yes, I did.

Bạn đã có một cuộc họp? - Vâng, tôi đã họp.

7. Did you go shopping? - Yes, I did.

Bạn đã đi mua sắm chưa? - Vâng, tôi đã làm.

8. Did you watch a movie? - Yes, I did.

Bạn đã đi mua sắm chưa? - Vâng, tôi đã làm.

9. Did you eat out? - Yes, I did.

Bạn đã ăn ngoài? - Vâng, tôi đã ăn bên ngoài.

10. Did you sleep well? - Yes, I did. 

Bạn ngủ có ngon không? - Vâng, tôi ngủ ngon.